Cách phiên âm của Nhóm Các Giờ Kinh Phụng Vụ
Hướng dẫn sử dụng 2/
Để thay đổi thứ tự các cột ngôn ngữ, nhấn giữ chuột trái tại tiêu đề của cột cần thay đổi, kéo đến vị trí mong muốn rồi thả chuột (Drag and drop).
Chức năng lọc theo vần sẽ lọc các kết quả theo chữ cái đầu tiên của cột ngôn ngữ ở vị trí đầu tiên.
Ví dụ: Nếu cột đầu tiên là tiếng Việt, khi được chọn, chức năng lọc theo vần sẽ lọc theo tiếng Việt.
Để tìm kiếm một từ trong bảng, xin hãy gõ từ cần tìm (không phân biệt ngôn ngữ) vào ô Tìm kiếm.
Lưu ý: Chức năng tìm kiếm có phân biệt hoa thường.
Ở trang Kinh Thánh: Bản văn và chú thích, khi click vào một tên riêng thì phiên âm của tên riêng ấy sẽ hiện ra.
BẢNG TRA PHIÊN ÂM CÁC TÊN RIÊNG
Lọc theo vần: Tất cả AĂÂ B C DĐ E Ê G H I K L M N OÔƠ P Q R S T UƯ V X Y Tất cả A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tất cả A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tất cả A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiển thị: 1025100Tất cả
Tìm kiếm:
| Việt Ghi chú | Gốc Híp-ri/Hy-lạp | La-tinh Nova Vulgata | Pháp TOB | Anh BJ |
|---|---|---|---|---|
| A Ds 21,15 |
עָר | Ar | Ar | Ar |
| A-ben St 4,2 |
הֶבֶל | Abel | Abel | Abel |
| A-bi-a-tha Mc 2,26 |
Αβιαθαρ | Abiathar | Abiatar | Abiathar |
| A-bi-lên Lc 3,1 |
Αβιλην | Abilina | Abilne | Abilene |
| A-bu-bô 1 Mcb 16,11.15 |
Αβουβος | Abubi | Aboubas | Abubos |
| A-can St 36,27 |
עֲקָן | Iacan | Aqân | Akan |
| A-da-dên Lv 16,8.10.26 |
עֲזָאזֵל | Azazel | Azazel | Azazel |
| A-da-ra 1 Mcb 9,15 |
Αζωτος | Azotus | Azara | Azara |
| A-da-ri-a 1 một trong 3 người bạn của Đa-ni-en, Đn 1,6 |
עֲזָרְיָה Αζαριας |
Azarias | Azarya | Azariah |
| A-da-ri-a 2 thủ lãnh thời Ma-ca-bê, 1 Mcb 5,18 |
Αζαριας | Azarias | Azarias | Azariah |
| A-da-ri-a 3 con ông Kha-nan-gia, Tb 5,13 |
Αζαριας | Azarias | Azarias | Azariah |
| A-dan-gia Nkm 10,10 |
אֲזַנְיָה | Azanias | Azanya | Azaniah |
| A-dác-ên 1 một người theo phò ông Đa-vít, 1 Sb 12,7 |
עֲזַרְאֵל | Azareel | Azarel | Azarel |
| A-dác-ên 2 trưởng nhóm ca viên thứ 11, 1 Sb 25,18 |
עֲזַרְאֵל | Azareel | Azarel | Azarel |
| A-dác-ên 3 con ông Giơ-rô-kham, 1 Sb 27,22 |
עֲזַרְאֵל | Ezriel | Azarel | Azarel |
| A-dác-ên 4 con cái ông Dắc-cai, Er 10,41 |
עֲזַרְאֵל | Ezriel | Azarel | Azarel |
| A-dác-ên 5 cha của ông A-mát-xai, Nkm 11,13 |
עֲזַרְאֵל | Azreel | Azarel | Azarel |
| A-dác-ên 6 một Lê-vi con ông A-xáp, Nkm 12,36 |
עֲזַרְאֵל | Azareel | Azarel | Azarel |
| A-dác-gia 1 con ông Ê-than, 1 Sb 2,8 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 2 con ông Giê-hu, 1 Sb 2,38-39 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 3 tư tế, 1 Sb 5,36-37 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 4 dòng dõi tư tế Xa-đốc, 1 Sb 5,39-40 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 5 tư tế thời Nơ-khe-mi-a, Nkm 10,3 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 6 con vua Giô-sa-phát, 2 Sb 21,2-4 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 7 con của Giô-ên, 1 Sb 6,21 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 8 con ông Ma-a-xê-gia, Nkm 3,23 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 9 một Lê-vi giải thích Luật, Nkm 8,7 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 10 con ông A-khi-ma-át, 1 Sb 5,35 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia 11 một người trở về từ lưu đày, Nkm 7,7 |
עֲזַרְיָה | Azarias | Azarya | Azariah |
| A-dác-gia-hu 1 con tư tế Xa-đốc, 1 V 4,2 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 2 con ông Na-than, 1 V 4,5 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 3 tư tế thời vua Út-di-gia-hu, 2 Sb 26,17 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 4 thượng tế dòng dõi Xa-đốc, 2 Sb 31,10 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 5 con ông Ô-đết, 2 Sb 15,1 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariahu |
| A-dác-gia-hu 6 con vua Giô-sa-phát, 2 Sb 21,2 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 7 con ông Giơ-rô-kham, 2 Sb 23,1 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 8 con ông Ô-vết, 2 Sb 23,1 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 9 tướng của Ép-ra-im, 2 Sb 28,12 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 10 cha của thầy Lê-vi Giô-ên, 2 Sb 29,12 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dác-gia-hu 11 con ông Giơ-han-len-ên, 2 Sb 29,12 |
עֲזַרְיָהוּ | Azarias | Azaryahou | Azariah |
| A-dát 1 Sb 5,8 |
עָזָז | Azaz | Azaz | Azaz |
| A-dát-gia-hu 1 một Lê-vi, 1 Sb 15,21 |
עֳזַזְיָהוּ | Ozaziu | Azazyahou | Azaziah |
| A-dát-gia-hu 2 cha của ông Hô-sê, 1 Sb 27,20 |
עֳזַזְיָהוּ | Ozaziu | Azazyahou | Azaziah |
| A-dát-gia-hu 3 một giám thị Đền Thờ, 2 Sb 31,13 |
עֳזַזְיָהוּ | Azarias | Azazyahou | Azaziah |
| A-dê-ca Gs 10,10-11 |
עֲזֵקהָ | Azeca | Azéqa | Azekah |
| A-di-da Er 10,27 |
עֲזִיזָא | Aziza | Aziza | Aziza |
| A-do Mt 1,13-14 |
Αζωρ | Azor | Azor | Azor |
| A-du-va 1 vợ ông Ca-lếp, 1 Sb 2,18-19 |
עֲזוּבָה | Azuba | Azouva | Azubah |
| A-du-va 2 mẹ vua Giơ-hô-sa-phát, 1 V 22,42 |
עֲזוּבָה | Azuba | Azouva | Azubah |
| A-đa 1 vợ cả ông La-méc St 4,19-21.23 |
עָדָה | Ada | Ada | Adah |
| A-đa 2 vợ ông Ê-xau St 36,2-16 |
עָדָה | Ada | Ada | Adah |
| A-đa 3 tên tháng, Et 3,7.13 |
אֲדָר | Adar | Adar | Adar |
| A-đa-gia 1 cha của bà Giơ-đi-đa, 2 V 22,1 |
עֲדָיָה | Hadaia | Adaya | Adaiah |
| A-đa-gia 2 tổ tiên ông A-xáp, 1 Sb 6,26 |
עֲדָיָה | Adaia | Adaya | Adaiah |
| A-đa-gia 3 con ông Sim-y, 1Sb 8,21 |
עֲדָיָה | Adaia | Adaya | Adaiah |
| A-đa-gia 4 tổ tiên ông Ma-a-xê-gia, Nkm 11,5 |
עֲדָיָה | Adaia | Adaya | Adaiah |
| A-đa-gia 5 con ông Giơ-rô-kham, Nkm 11,12 |
עֲדָיָה | Adaia | Adaya | Adaiah |
| A-đa-gia 6 con ông Ba-ni, Er 10,29 |
עֲדָיָה | Adaia | Adaya | Jedaiah |
| A-đa-gia 7 con ông Bin-nui, Er 10,39 |
עֲדָיָה | Adaias | Adaya | Jedaiah |
| A-đa-gia-hu cha của Ma-a-xê-gia-hu, 2 Sb 23,1 |
עֲדָיָהוּ | Adaia | Adayahou | Adaiah |
| A-đa-ma Gs 19,36 |
אֲדָמָה | Edema | Adama | Adamah |
| A-đa-mi Ha-ne-kép Gs 19,33 |
אֲדָמִי הַנֶּקֶב | Adamineceb | Adami-Nèqev | Adami-ha-Negeb |
| A-đam 1 thủy tổ loài người, St 4,25 |
אָדָם | Adam | Adam | Adam |
| A-đam 2 địa danh, Gs 3,16 |
אָדָם | Adam | Adam | Adam |
| A-đan-gia Et 9,8 |
אֲדַלְיָא | Adalia | Adalya | Adalia |
| A-đi-ên 1 trưởng thị tộc người Si-mê-ôn, 1 Sb 4,36 |
עֲדִיאֵל | Adiel | Adiel | Adiel |
| A-đi-ên 2 cha của tư tế Ma-xai, 1 Sb 9,12 |
עֲדִיאֵל | Adiel | Adiel | Adiel |
| A-đi-ên 3 cha của ông Át-ma-vét, 1 Sb 27,25 |
עֲדִיאֵל | Adiel | Adiel | Adiel |
| A-đi-na 1 Sb 11,42 |
עֲדִינָא | Adina | Adina | Adina |
| A-đi-tha-gim Gs 15,36 |
עֲדִיתַיׅם | Adithaim | Aditaim | Aditaim |
| A-đin Er 2,15 |
עָדִין | Adin | Adin | Adin |
| A-đô-ni Be-déc Tl 1,5-7 |
אֲדֹנִי־בֶזֶק | Adonibezec | Adoni-Bèzeq | Adoni-Bezek |
| A-đô-ni Xe-đéc Gs 10,1-26 |
אֲדֹנִי־צֶדֶק | Adonisedec | Adoni-Sédeq | Adoni-Zedek |
| A-đô-ni-cam Er 2,13 |
אֲדֹנִיקָם | Adonicam | Adoniqâm | Adonikam |
| A-đô-ni-gia 1 con vua Đa-vít, 2 Sm 3,2-4 |
אֲדֹנִיָּה | Adonias | Adonias | Adonijah |
| A-đô-ni-gia 2 một người lãnh đạo dân, Nkm 10,17 |
אֲדֹנִיָּה | Adonia | Adoniya | Adonijah |
| A-đô-ni-gia-hu một Lê-vi, 2 Sb 17,8 |
אֲדֹנִיָּהוּ | Adonia | Adoniyahou | Adonijah |
| A-đô-ni-ram 1 V 4,6 |
אֲדֹנִירָם | Adoniram | Adonirâm | Adoram |
| A-đô-ra 1 Mcb 13,20 |
Αδωρα | Ador | Adôra | Adora |
| A-đô-ra-gim 2 Sb 11,9 |
אֲדוֹרַיׅם | Aduram | Adoraim | Adoraim |
| A-đô-ram 2 Sm 20,24 |
אֲדֹרָם | Adoniram | Adorâm | Adoram |
| A-đu-ên Tb 1,1 |
Αδουηλ | Aduel | Adouel | Aduel |
| A-đu-lam Gs 12,15 ; 2 Mcb 12,38 |
עֲדֻלָּם Οδολλαμ |
Adullam | Adoullam, Odollam | Adullam |
| A-đum-min Gs 15,7 |
אֲדֻמּים | Adommin | Adoummin | Adummin |
| A-ga-bô Cv 11,27-28 |
′Αγαβος | Agabus | Agabus | Agabus |
| A-gác 1 vua A-ma-lếch, 1 Sm 15,8-9.20 |
אֲגָג | Agag | Agag | Agag |
| A-gác 2 dân A-gác, Et 3,1.10 ; 8,3-5 |
אֲגָגִי | Agagites | Agagite | Agag |
| A-ghê 2 Sm 23,11 |
אָגֵא | Age, Éla | Agué | Elah |
| A-gin 1 địa danh phía tây Ríp-la, Ds 34,11 |
עַיׅן | Ain | Ain | Ain |
| A-gin 2 thành miền Ne-ghép, Gs 15,32 |
עַיׅן | Ain | Ein-Rimmôn | Ain |
| A-gin 3 thành thuộc chi tộc Lê-vi, Gs 21,16 |
עַיׅן | Ain | Ashân | Ashan |
| A-gua Cn 30,1 |
אָגוּר | Agur | Agour | Agur |
| A-ha-ron Gs 21,4 |
אַהֲרֹן | Aaron | Aaron | Aaron |
| A-ha-va Er 8,15.21.23 |
אַהֲוָא | Ahava | Ahawa | Ahava |
| A-kha 1 Sb 2,7 |
עָכָר | Achar | Akar | Achar |
| A-khai-a 1 Tx 1,7-8 |
Αχαια | Achaia | Achaie | Achaia |
| A-khai-cô 1 Cr 16,17 |
Αχαικος | Achaicus | Achaicus | Achaicus |
| A-khan Gs 7,1 |
עָכָן | Achan | Akân | Achan |
| A-khác-khên 1 Sb 4,8 |
אֲחַרְחֵל | Aharehel | Aharhel | Aharhel |
| A-kháp 1 vua Ít-ra-en, con vua Om-ri, 1 V 16,28-30 |
אַחְאָב | Achab | Akhab | Ahab |
Cách phiên âm của Nhóm Các Giờ Kinh Phụng Vụ
Hướng dẫn sử dụng
Để thay đổi thứ tự các cột ngôn ngữ, nhấn giữ chuột trái tại tiêu đề của cột cần thay đổi, kéo đến vị trí mong muốn rồi thả chuột (Drag and drop).
Chức năng lọc theo vần sẽ lọc các kết quả theo chữ cái đầu tiên của cột ngôn ngữ ở vị trí đầu tiên.
Ví dụ: Nếu cột đầu tiên là tiếng Việt, khi được chọn, chức năng lọc theo vần sẽ lọc theo tiếng Việt.
Để tìm kiếm một từ trong bảng, xin hãy gõ từ cần tìm (không phân biệt ngôn ngữ) vào ô Tìm kiếm.
Lưu ý: Chức năng tìm kiếm có phân biệt hoa thường.
Ở trang Kinh Thánh: Bản văn và chú thích, khi click vào một tên riêng thì phiên âm của tên riêng ấy sẽ hiện ra.
BẢNG TRA PHIÊN ÂM CÁC TÊN RIÊNG
Lọc theo vần: Tất cả AĂÂ B C DĐ E Ê G H I K L M N OÔƠ P Q R S T UƯ V X Y Tất cả A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tất cả A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tất cả A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiển thị: 1025100Tất cả
Tìm kiếm:
| Việt Ghi chú | Gốc Híp-ri/Hy-lạp | La-tinh Nova Vulgata | Pháp TOB | Anh BJ |
|---|---|---|---|---|
| A-kháp 2 ngôn sứ giả con ông Cô-la-gia, Gr 29,21-23 |
אַחְאָב | Achab | Akhab | Ahab |
| A-khát 1 vua Giu-đa, 2 V 16,1 |
אָחָז | Achaz | Akhaz | Ahaz |
| A-khát 2 con ông Mi-kha, 1 Sb 8,35-36 |
אָחָז | Ahaz | Ahaz | Ahaz |
| A-khát-bai 2 Sm 23,34 |
אֲחַסְבַּי | Aasbai | Ahasbai | Ahasbai |
| A-khát-gia 1 vua Ít-ra-en, 2 Sb 20,35-37 ; 2 V 1,2-18 |
אֲחַזְיָה | Ochozias | Akhazias | Ahaziah |
| A-khát-gia 2 vua Giu-đa, 2 V 9,16 |
אֲחַזְיָה | Ochozias | Akhazias | Ahaziah |
| A-khát-gia-hu 1 con vua A-kháp, vua thứ 8 của Ít-ra-en, 1 V 22,40-52 |
אֲחַזְיָהוּ | Ochozias | Akhazias | Ahaziah |
| A-khát-gia-hu 2 con vua Giơ-hô-ram, 2 V 8,24-29 ; 1 Sb 3,11 |
אֲחַזְיָה | Ochozias | Akhazias | Ahaziah |
| A-khát-ta-ri 1 Sb 4,6 |
אֲחַשְׁתָּרִי | Ahasthari | Ahashtarites | Ahashtarites |
| A-khe 1 Sb 7,12 |
אַחֵר | Aher | Ahér | Aher |
| A-khi 1 con ông Áp-đi-ên, 1 Sb 5,15 |
אֲחִי | Ahi | Ahi | Ahi |
| A-khi 2 con ông Sô-me, 1 Sb 7,34 |
אֲחִי | fratris sui | frère (son) | brother (his) |
| A-khi-a-kha-rốt Tb 14,15 |
Αχιαχαρος | Asuerus | Cyaxare | Cyaxares |
| A-khi-am 2 Sm 23,33 |
אֲחִיאָם | Ahiam | Ahiam | Ahiam |
| A-khi-cam 2 V 22,12-20 |
אֲחִיקָם | Ahicam | Ahiqam | Ahikam |
| A-khi-e-de 1 con ông Am-mi-sát-đai, Ds 2,25 |
אֲחִיעֶזֶר | Ahiezer | Ahiézer | Ahiezer |
| A-khi-e-de 2 anh em vua Sa-un, 1 Sb 12,3 |
אֲחִיעֶזֶר | Ahiezer | Ahiézer | Ahiezer |
| A-khi-gia 1 tư tế con ông A-khi-túp, 1 Sm 14,3 |
אֲחִיָה | Achias | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 2 con ông Si-sa, 1 V 4,3 |
אֲחִיָּה | Ahia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 3 ngôn sứ người Si-lô, 1 V 15,29 |
אחִיָּה | Ahia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 4 cha của vua Ba-sa, 1 V 15,27 |
אחִיָּה | Ahia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 5 con ông Giơ-rác-mơ-ên, 1 Sb 2,25 |
אחִיָּה | Ahia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 6 con ông Ê-hút, 1 Sb 8,7 |
אחִיָּה | Achia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 7 dũng sĩ người Pơ-lô-ni, 1 Sb 11,36 |
אחִיָּה | Ahia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-gia 8 một người lãnh đạo dân, Nkm 10,27 |
אחִיָּה | Echaia | Ahiyya | Ahijah |
| A-khi-hút Ds 34,27 |
אֲחִיהוּד | Ahiud | Ahihoud | Ahihud |
| A-khi-khút 1 Sb 8,7 |
אֲחִיחֻד | Ahiud | Ahihoud | Ahihud |
| A-khi-lút 1 cha của ông Giô-sa-phát, 2 Sm 8,15 |
אֲחִילוּד | Ahilud | Ahiloud | Ahilud |
| A-khi-lút 2 cha của ông Ba-a-na, 1 V 4,12 |
אֲחִילוּד | Ahilud | Ahiloud | Ahilud |
| A-khi-ma-át 1 cha của bà A-khi-nô-am, 1 Sm 14,50 |
אֲחִימָעַץ | Achimaas | Ahimaaç | Ahimaaz |
| A-khi-ma-át 2 con ông Xa-đốc, 1 Sb 5,34 |
אֲחִימָעַץ | Achimaas | Ahimaaç | Ahimaaz |
| A-khi-ma-át 3 con rể vua Sa-lô-môn, 1 V 4,15 |
אֲחִימַעַץ | Achimaas | Ahimaaç | Ahimaaz |
| A-khi-man 1 con ông A-nác, Ds 13,22 |
אֲחִימַן | Ahiman | Ahimân | Ahiman |
| A-khi-man 2 người giữ cửa Đền Thờ, 1 Sb 9,17 |
אֲחִימָן | Ahiman | Ahimân | Ahiman |
| A-khi-me-léc 1 con ông A-khi-túp, 1 Sm 21,2-10 |
אֲחִימֶלֶךְ | Ahimelech | Ahimélek | Ahimelech |
| A-khi-me-léc 2 con ông Ép-gia-tha, 1 Sb 24,3 |
אֲחִימֶלֶךְ | Ahimelech | Ahimélek | Ahimelech |
| A-khi-me-léc 3 người Khít-ti, 1 Sm 26,6 |
אֲחִימֶלֶךְ | Ahimelech | Ahimélek | Ahimelech |
| A-khi-mốt con ông En-ca-na, 1 Sb 6,10 |
אֲחִימוֹת | Achimoth | Ahimot | Ahimoth |
| A-khi-na-đáp 1 V 4,14 |
אֲחִינָדָב | Ahinadab | Ahinadav | Ahinadab |
| A-khi-nô-am 1 con gái ông A-khi-ma-át, 1 Sm 14,50 |
אֲחִנֹעַם | Achinoam | Ahinoam | Ahinoam |
| A-khi-nô-am 2 vợ vua Đa-vít, 1 Sm 25,43 |
אֲחִנֹעַם | Achinoam | Ahinoam | Ahinoam |
| A-khi-ô Gđt 5,5-21 |
Αχιωρ | Achior | Akhior | Achior |
| A-khi-ra Ds 2,29 |
אֲחִירַע | Ahira | Ahira | Ahira |
| A-khi-ram 1 con ông Ben-gia-min, Ds 26,38 |
אֲחִירָם | Ahiram | Ahirâm | Ahiram |
| A-khi-ram 2 tên thị tộc, Ds 26,38 |
אֲחִירָמִי | Ahiramitae | Ahiramites | Ahiramite |
| A-khi-sa 1 V 4,6 |
אֲחִישָׁר | Ahisar | Ahishar | Ahisha |
| A-khi-sa-kha 1 Sb 7,10 |
אֲחִישָׁחַר | Ahisahar | Ahishahar | Ahishahar |
| A-khi-tô-phen 1 Sb 27,33 |
אֲחִיתֹפֶל | Achitophel | Ahitofel | Ahitophel |
| A-khi-túp 1 cha của A-khi-me-léc, 1 Sm 14,3 |
אֲחִיטוּב | Achitob | Ahitouv | Ahitub |
| A-khi-túp 2 cha của tư tế Xa-đốc, 2 Sm 8,17 |
אֲחִיטוּב | Achitob | Ahitouv | Ahitub |
| A-khi-túp 3 tổ tiên bà Giu-đi-tha, Gđt 8,1 |
Αχιτωβ | Achitob | Akhitob | Ahitub |
| A-khi-xa-mác Xh 35,34 |
אֲחִיסָמָךְ | Achisamech | Ahisamak | Ahisamach |
| A-khim Mt 1,14 |
՚Αχιμ | Achim | Akhim | Achim |
| A-khít 1 Sm 21,11-16 |
אָכִישׁ | Achis | Akish | Achish |
| A-kho Gs 15,7 |
עָכוֹר | Achor | Akor | Achor |
| A-khơ-gian 1 Sb 7,19 |
אַחְיָן | Ahin | Ahyân | Ahian |
| A-khô-ác 1 con trai ông Be-la, 1 Sb 8,4 |
אֲחוֹחַ | Ahoe | Ahoah | Ahoah |
| A-khô-ác 2 dân A-khô-ác, 2 Sm 23,28 |
אֲחֹחִי | Ahohites | Ahohite | Ahoh |
| A-khu-mai 1 Sb 4,2 |
אֲחוּמַי | Ahumai | Ahoumai | Ahumai |
| A-khút-dam 1 Sb 4,6 |
אֲחֻזָּם | Oozam | Ahouzzâm | Ahuzzam |
| A-khút-dát St 26,26 |
אֲחֻזַּת | Ochozath | Ahouzzat | Ahuzzath |
| A-lam-me-léc Gs 19,26 |
אֲלַמֶּלֶךְ | Elmelech | Alammélek | Alammelech |
| A-le-mét 1 con ông Be-khe, 1 Sb 7,8 |
עָלָמֶת | Almath | Alèmeth | Alemeth |
| A-le-mét 2 một địa danh, 1 Sb 6,45 |
עָלֶמֶת | Almath | Alèmeth | Alemeth |
| A-le-mét 3 con ông Giơ-hô-át-đa, 1 Sb 8,36 |
עָלֶמֶת | Almath | Alèmeth | Alemeth |
| A-lê-ma 1 Mcb 5,26.35 |
Αλεμα | Alimae | Aléma | Alema |
| A-lê-xan-đê 1 vua Ma-kê-đô-ni-a, 1 Mcb 1,1-8 |
՚Αλεξανδρος | Alexander | Alexandre | Alexander |
| A-lê-xan-đê 2 con vua An-ti-ô-khô Ê-pi-pha-nê, 1 Mcb 10,1 |
՚Αλεξανδρος | Alexander | Alexandre | Alexander |
| A-lê-xan-đê 3 con ông Si-môn Ky-rê-nê, Mc 15,21 |
՚Αλεξανδρος | Alexander | Alexandre | Alexander |
| A-lê-xan-đê 4 một người trong dòng họ thượng tế, Cv 4,6 |
՚Αλεξανδρος | Alexander | Alexandre | Alexander |
| A-lê-xan-đê 5 một người Do-thái, Cv 19,33-34 |
՚Αλεξανδρος | Alexander | Alexandre | Alexander |
| A-lê-xan-đê 6 một Ki-tô hữu bị ông Phao-lô lên án, 1 Tm 1,20 |
՚Αλεξανδρος | Alexander | Alexandre | Alexander |
| A-lê-xan-ri-a Cv 18,24 |
՚Αλεξανδρευς | Alexandrinus | Alexandrie, Alexandrins | Alexandrian |
| A-lút Ds 33,13-14 |
אָלוּשׁ | Alus | Aloush | Alush |
| A-ma-lếch St 36,12.16 |
עֲמָלֵק | Amalec | Amalécite, Amaleq | Amalek |
| A-ma-na Dc 4,8 |
אֲמָנָה | Amana | Amana | Amanus |
| A-ma-xa 1 con ông Khát-lai, 2 Sb 28,12 |
עֲמָשָׂא | Amasa | Amasa | Amasa |
| A-ma-xa 2 con ông Gít-ra, 2 Sm 17,25 |
עֲמָשָׂא | Amasa | Amasa | Amasa |
| A-ma-xai 1 con ông En-ca-na, 1 Sb 6,10 |
עֲמָשַׂי | Amasai | Amasai | Amasai |
| A-ma-xai 2 người đứng đầu nhóm Ba Mươi, 1 Sb 12,19 |
עֲמָשַׂי | Amasai | Amasai | Amasai |
| A-ma-xai 3 một tư tế thổi tù và, 1 Sb 15,24 |
עֲמָשַׂי | Amasai | Amasai | Amasai |
| A-mam Gs 15,26 |
אֲמָם | Amam | Amâm | Amam |
| A-man 1 Sb 7,35 |
אָמָל | Amal | Amal | Amal |
| A-mác-gia 1 con ông Mơ-ra-giốt, 1 Sb 5,33.37 |
אֲמַרְיָה | Amarias | Amarya | Amariah |
| A-mác-gia 2 con ông Khép-rôn, 1 Sb 23,19 |
אֲמַרְיָה | Amarias | Amarya | Amariah |
| A-mác-gia 3 tổ tiên ngôn sứ Xô-phô-ni-a, Xp 1,1 |
אֲמַרְיָה | Amarias | Amarya | Amariah |
| A-mác-gia 4 một tư tế thời ông Nơ-khe-mi-a, Nkm 12,2 |
אֲמַרְיָה | Amarias | Amarya | Amariah |
| A-mác-gia 5 con cái ông Dắc-cai, Er 10,42 |
אֲמַרְיָה | Amaria | Amarya | Amariah |
| A-mác-gia 6 tổ tiên ông A-tha-gia, Nkm 11,4 |
אֲמַרְיָה | Amaria | Amarya | Amariah |
| A-mác-gia-hu 1 con ông Khép-rôn, 1 Sb 24,23 |
אֲמַרְיָהוּ | Amarias | Amaryahou | Amariah |
| A-mác-gia-hu 2 thượng tế thời vua Giô-sa-phát, 2 Sb 19,11 |
אמַרְיָהוּ | Amarias | Amaryahou | Amariah |
| A-mác-gia-hu 3 thầy Lê-vi dưới quyền ông Cô-rê, 2 Sb 31,15 |
אמַרְיָהוּ | Amarias | Amaryahou | Amariah |
| A-mát-gia 1 vua thứ chín của Giu-đa, 2 V 12,22 |
אֲמַצְיָה | Amasias | Amasias | Amaziah |
| A-mát-gia 2 tư tế ở Bết-ên, Am 7,10-17 |
אֲמַצְיָה | Amasias | Amaçya | Amaziah |
| A-mát-gia 3 cha của Giô-sa, 1 Sb 4,34 |
אֲמַצְיָה | Amasia | Amaçya | Amaziah |
| A-mát-gia 4 tổ tiên ông Ê-than, 1 Sb 6,30 |
אֲמַצְיָה | Amasia | Amaçya | Amaziah |
| A-mát-gia 5 chỉ huy đạo quân các dũng sĩ, 2 Sb 17,16 |
אֲמַסְיָה | Amasias | Amasya | Amasiah |
| A-mát-gia-hu vua thứ chín của Giu-đa, 1 Sb 3,12 |
אֲמַצְיָהוּ | Amasias | Amasias | Amaziah |
| A-mát-xai Nkm 11,13 |
עֲמַשְׁסַי | Amassai | Amashai | Amashai |
| A-mi Er 2,57 |
אָמִי | Ami | Ami | Ami |
Cách phiên âm của Nhóm Các Giờ Kinh Phụng Vụ
Hướng dẫn sử dụng
Để thay đổi thứ tự các cột ngôn ngữ, nhấn giữ chuột trái tại tiêu đề của cột cần thay đổi, kéo đến vị trí mong muốn rồi thả chuột (Drag and drop).
Chức năng lọc theo vần sẽ lọc các kết quả theo chữ cái đầu tiên của cột ngôn ngữ ở vị trí đầu tiên.
Ví dụ: Nếu cột đầu tiên là tiếng Việt, khi được chọn, chức năng lọc theo vần sẽ lọc theo tiếng Việt.
Để tìm kiếm một từ trong bảng, xin hãy gõ từ cần tìm (không phân biệt ngôn ngữ) vào ô Tìm kiếm.
Lưu ý: Chức năng tìm kiếm có phân biệt hoa thường.
Ở trang Kinh Thánh: Bản văn và chú thích, khi click vào một tên riêng thì phiên âm của tên riêng ấy sẽ hiện ra.
BẢNG TRA PHIÊN ÂM CÁC TÊN RIÊNG
Lọc theo vần: Tất cả AĂÂ B C DĐ E Ê G H I K L M N OÔƠ P Q R S T UƯ V X Y Tất cả A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tất cả A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Tất cả A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Hiển thị: 1025100Tất cả
Tìm kiếm:
| Việt Ghi chú | Gốc Híp-ri/Hy-lạp | La-tinh Nova Vulgata | Pháp TOB | Anh BJ |
|---|---|---|---|---|
| A-mít-tai 2 V 14,25 |
אֲמִתַּי | Amathi | Amattai | Amittai |
| A-móc Nkm 12,7 |
עָמוֹק | Amoc | Amoq | Amok |
| A-môn 1 quan cai quản thành Sa-ma-ri, 1 V 22,26 |
אָמֹןֹ | Amon | Amôn | Amon |
| A-môn 2 vua Giu-đa, con vua Mơ-na-se, 1 Sb 3,14 |
אָמוֹן | Amon | Amôn | Amon |
| A-môn 3 tổ tiên các nô lệ của vua Sa-lô-môn, Nkm 7,59 |
אָמוֹן | Amon | Amôn | Amon |
| A-môn 4 thần của Ai-cập, Gr 46,25 |
אָמוֹן | Amon | Amôn | Amon |
| A-mốc cha của ngôn sứ I-sai-a, 2 V 19,2.20 |
אָמוֹץ | Amos | Amoç | Amoz |
| A-mốt 1 một ngôn sứ, Am 1,1 |
עָמוֹס | Amos | Amos | Amos |
| A-mốt 2 tổ tiên Đức Giê-su, Lc 3,25 |
՚Αμως | Amos | Amôs | Amos |
| A-na 1 con trai ông Xíp-ôn, St 36,24 |
עֲנָה | Ana | Ana | Anah |
| A-na 2 con trai ông Xê-ia, St 36,20 |
עֲנָה | Ana | Ana | Anah |
| A-na-ên Tb 1,21 |
Αναηλ | Anael | Anael | Anael |
| A-na-gia 1 một phụ tá của ông Et-ra, Nkm 8,4 |
עֲנָיָה | Ania | Anaya | Anaiah |
| A-na-gia 2 một người lãnh đạo dân, Nkm 10,23 |
עֲנָיָה | Anaia | Anaya | Anaiah |
| A-na-kha-rát Gs 19,19 |
אֲנָחֲרַת | Anaharath | Anaharath | Anaharath |
| A-na-ni 1 Sb 3,24 |
עֲנָנִי | Anani | Anani | Anani |
| A-na-thốt 1 dân cư ở A-na-thốt, 2 Sm 23,27 |
עַנְּתֹתִי | Anathothites | Anatotite | Anathoth |
| A-na-thốt 2 một người lãnh đạo dân, Nkm 10,20 |
עֲנָתוֹת | Anathoth | Anatoth | Anathoth |
| A-na-thốt 3 thành thuộc chi tộc Ben-gia-min, Gs 21,18 |
עֲנָתוֹת | Anathoth | Anatoth | Anathoth |
| A-nam St 10,13 |
עֲנָמִים | Anamim | Einâm | Anam |
| A-nam-me-léc 2 V 17,31 |
עֲנַמֶּלֶךְ | Anamelech | Anammélek | Anammelech |
| A-nan Nkm 10,27 |
עָנָן | Anan | Anân | Anan |
| A-nan-gia 1 một địa danh, Nkm 11,32 |
עֲנָנְיָה | Anania | Ananya | Ananiah |
| A-nan-gia 2 tổ tiên của ông A-dác-gia, Nkm 3,23 |
עֲנָנְיָה | Anania | Ananya | Ananiah |
| A-nác 1 (người) con cháu ông A-nác, Ds 13,28 |
עֲנָק | Enac | Anaqites | Anakim |
| A-nác 2 tổ tiên của A-khi-man, Ds 13,22 |
עֲנָק | Enac | Anaq, Anaqites | Anakim |
| A-nác 3 con ông Ác-ba, Gs 21,11 |
עֲנוֹק | Enac | Anaq, Anoq | Anak |
| A-náp Gs 11,21 |
עֲנָב | Anab | Anav | Anab |
| A-nát Tl 3,31 |
עֲנָת | Anath | Anath | Anath |
| A-ne 1 một đồng minh của ông Áp-ra-ham, St 14,13.24 |
עָנֵר | Aner | Aner | Aner |
| A-ne 2 một địa danh, 1 Sb 6,55 |
עָנֵר | Aner | Aner | Aner |
| A-nêm 1 Sb 6,58 |
עָנֵם | Anem | Anem | Anem |
| A-ni-am 1 Sb 7,19 |
אֲנִיעָם | Aniam | Aniâm | Aniam |
| A-nim Gs 15,50 |
עָנִים | Anim | Anim | Anim |
| A-núp 1 Sb 4,8 |
עָנוּב | Anob | Anouv | Anub |
| A-pe-lê Rm 16,10 |
՚Απελλη | Apelles | Apelles | Apelles |
| A-phê-ca Gs 15,53 |
אֲפֵקָה | Apheca | Aphéca, Aféqa | Aphekah |
| A-phê-rê-ma 1 Mcb 11,34 |
Αϕαιρεμα | Apherema | Aphéréma | Aphairema |
| A-phếch 1 một thành phía tây sông Gio-đan, Gs 12,18 |
אֲפֵק | Aphec | Afeq | Aphek |
| A-phếch 2 địa danh phía tây hồ Kin-ne-rét, 1 V 20,26-30 |
אֲפֵקָה | Aphec | Afeq | Aphek |
| A-phếch 3 một thành của chi tộc A-se, Gs 19,30 |
אפֵק | Aphec | Afeq | Aphek |
| A-phếch 4 một địa danh xứ Xi-đôn, Gs 13,4 |
אֲפֵקָה | Apheca | Aféqa | Aphekah |
| A-phi-ác 1 Sm 9,1 |
אֲפִיחַ | Aphia | Afiah | Aphiah |
| A-phích một thành người Phê-ni-xi, Tl 1,31 |
אֲפִיק | Aphec | Afiq | Aphek |
| A-pô-lô Cv 18,24 |
Απολλως | Apollo | Apollos | Apollos |
| A-pô-lô-ni-a Cv 17,1 |
Απολλωνια | Apollonia | Apollonie | Apollonia |
| A-pô-lô-ni-ô 1 tướng cai quản vùng Coi-lê Xy-ri và Phê-ni-xi, 2 Mcb 3,5 |
Απολλωνιος | Apollonius | Apollonius | Apollonius |
| A-pô-lô-ni-ô 2 tướng chỉ huy quân My-xi-a, 2 Mcb 5,24-26 |
Απολλωνιος | Apollonius | Apollonius | Apollonius |
| A-pô-lô-ni-ô 3 tổng trấn, con ông Ghen-nai-ô, 2 Mcb 12,2 |
Απολλωνιος | Apollonius | Apollonius | Apollonius |
| A-pô-lô-ni-ô 4 tổng trấn vùng Coi-lê Xy-ri, 1 Mcb 10,69-85 |
Απολλωνιος | Apollonius | Apollonius | Apollonius |
| A-pô-lô-pha-nê 2 Mcb 10,37 |
Απολλοϕανης | Apollophanes | Apollophane | Apollophanes |
| A-pô-ly-on Kh 9,11 |
Απολλυων | Apollyon | Apollyon | Apollyon |
| A-qui-la Cv 18,2 |
Ακυλας | Aquila | Aquilas | Aquila |
| A-ra-đô 1 Mcb 15,23 |
Αραδος | Aradon | Arados | Arados |
| A-ra-phen St 14,1 |
אַמְרָפֶל | Amraphel | Amraphel | Amraphel |
| A-ra-rát Gr 51,27 |
אֲרָרַט | Ararat | Ararat | Ararat |
| A-ra-va 1 một thung lũng, Đnl 2,8 |
עֲרָבָה | Araba | Araba | Arabah |
| A-ra-va 2 tên khác của biển Chết, Gs 3,16 |
עֲרָבָה | Araba | Araba | Arabah |
| A-ra-va 3 tên một con suối, Am 6,14 |
עֲרָבָה | Araba | Araba | Arabah |
| A-ra-va 4 người A-ra-va, 2 Sm 23,31 |
עֲרָבָתִי | Arbathites | Arvatite | Arabah |
| A-ram 1 người A-ram, St 10,22 |
אֲרָם | Aram | Aram | Aram |
| A-ram 2 con ông Sêm, tổ tiên người A-ram, 1 Sb 1,17 |
אֲרָם | Aram | Aram | Aram |
| A-ram 3 con ông Sô-mê, 1 Sb 7,34 |
אֲרָם | Aram | Aram | Aram |
| A-ram 4 tổ tiên Đức Giê-su, Mt 1,3 |
Αραμ | Aram | Aram | Ram |
| A-ram Na-ha-ra-gim xứ sở cũ của ông Áp-ra-ham, St 24,2-10 |
אֲרַם נַהֲרַיׅם | Aram Naharaim | Aram-des-deux-Fleuves | Aram Naharaim |
| A-ran 1 Sb 1,42 |
אָרָן | Aran | Arân | Aran |
| A-rau-na 2 Sm 24,16 |
אֲוַרְנָה (Q: אֲרַוְנָה) |
Areuna | Arauna | Araunah |
| A-rác 1 con ông U-la, 1 Sb 7,39 |
אָרַח | Aree | Arah | Arah |
| A-rác 2 cha của Sơ-khan-gia, Nkm 6,18 |
אָרַח | Area | Arah | Arah |
| A-rác 3 tổ tiên một số người hồi hương, Er 2,5 |
אָרַח | Area | Arah | Arah |
| A-ráp 1 Gs 15,52 |
אֲרַב | Arab | Arav | Arab |
| A-ráp 2 2 Sm 23,35 |
אַרְבִּי | Arab | Arbite | Arab |
| A-rát 1 thành của người Ca-na-an, Ds 21,1 |
עֲרָד | Arad | Arad | Arad |
| A-rát 2 con ông Bơ-ri-a người Ben-gia-min, 1 Sb 8,15 |
עֲרָד | Arod | Arad | Arad |
| A-rê-ô 1 Mcb 12,20 |
Αρειος | Arius | Aréios | Areios |
| A-rê-ô-pa-gô 1 ngọn đồi ở A-thê-na, Cv 17,19.22 |
Αρειος Παγος | Areopagus | Aréopage | Areopagus |
| A-rê-ô-pa-gô 2 (thành viên hội đồng) A-rê-ô-pa-gô, Cv 17,34 |
Αρεοπαγιτης | Areopagita | Aréopagite | Areopagite |
| A-rê-ta 1 vua Ả-rập, A-rê-ta I, 2 Mcb 5,8 |
Αρετας | Aretas | Arétas | Aretas |
| A-rê-ta 2 vua Ả-rập, A-rê-ta IV, 2 Cr 11,32 |
Αρετας | Aretas | Arétas | Aretas |
| A-ri-a-ra-thê 1 Mcb 15,22 |
Αριαραθης | Ariarathes | Ariarathe | Ariarathes |
| A-ri-đa-tha Et 9,8 |
אֲרִידָתָא | Aridatha | Aridata | Aridatha |
| A-ri-đai Et 9,8 |
אֲרִדַי | Aridai | Aridai | Aridai |
| A-ri-ên 1 tên hai kẻ bị giết ở Mô-áp, 2 Sm 23,20 |
אֲרִאֵל | Ariel | Ariel | Ariel |
| A-ri-ên 2 một sứ giả của ông Et-ra, Er 8,16 |
אֲרִיאֵל | Ariel | Ariel | Ariel |
| A-ri-ên 3 tên biểu tượng của Giê-ru-sa-lem, Is 29,1-27 |
אֲרִאֵל | Ariel | Ariel | Ariel |
| A-ri-ma-thê Mt 27,57 |
Αριμαθαιας | Arimathaea | Arimathée | Arimathaea |
| A-ri-ốc 1 vua thành En-la-xa thuộc Lưỡng Hà, St 14,1.9 |
אַרְיוֹךְ | Arioch | Aryok | Arioch |
| A-ri-ốc 2 vua người Ê-ly-mai, Gđt 1,6 |
Αριωχ | Arioch | Ariokh | Arioch |
| A-ri-ốc 3 quan chỉ huy thị vệ, Đn 2,14-15 |
אַרְיוֹךְ | Arioch | Aryok | Arioch |
| A-ri-xai Et 9,9 |
אֲרִיסַי | Arisai | Arisai | Arisai |
| A-rít-ta-khô Cv 19,29 |
Αρισταρχος | Aristarchus | Aristarque | Aristarchus |
| A-rít-tô-bu-lô 1 quốc sư của vua Pơ-tô-lê-mai, 2 Mcb 1,10 |
Αριστοβουλως | Aristobolus | Aristobule | Aristobulus |
| A-rít-tô-bu-lô 2 một tín hữu ở Rô-ma, Rm 16,10 |
Αριστοβουλως | Aristobolus | Aristobule | Aristobulus |
| A-rô-đi con ông Gát, St 46,16 |
אֲרוֹדִי | Arodi | Arodi | Arodi |
| A-rô-e 1 thành bên bờ suối Ac-nôn, Ds 32,34 |
עֲרֹעֵר | Aroer | Aroer | Aroer |
| A-rô-e 2 thành của thị tộc Gát, Gs 13,25 |
עֲרֹעֵר | Aroer | Aroer | Aroer |
| A-rô-e 3 thành miền Ne-ghép của Giu-đa, Gs 15,22 |
עֲרֹעֵר | Aroer | Aroer | Aroer |
| A-rô-e 4 miền có các thành bị nguyền rủa, Is 17,2 |
עֲרֹעֵר | Aroer | Aroer | Aroer |
| A-rô-e 5 dân A-rô-e, 1 Sb 11,44 |
עֲרֹעֵר | Aroerites | Aroérite | Aroer |
| A-ru-ma Tl 9,41 |
אֲרוּמָה | Aruma | Arouma | Aruma |